Từ điển Thiều Chửu
畜 - súc/húc
① Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六畜. ||② Súc tích, chứa. Một âm là húc. ||③ Nuôi. ||④ Bao dong. ||⑤ Lưu lại. ||⑥ Thuận. ||⑦ Giữ, vực dậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
畜 - súc
Súc vật: 六畜 Lục súc (súc vật nuôi ở nhà gồm ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn); 家畜 Gia súc; 牲畜 Súc vật. Xem 畜 [xù].

Từ điển Trần Văn Chánh
畜 - súc
① Súc vật, gia súc; ② (văn) Nuôi nấng, nuôi dưỡng: 爾不我畜 Chàng chẳng nuôi ta (Thi Kinh); ③ (văn) Chứa, tích chứa, súc tích, tàng trữ: 故其畜積足恃 Vì vậy sự tích chứa của nó đủ để nhờ (Giả Nghị: Luận tích trữ số); ④ (văn) Dung nạp, bao dung: 獲罪不兩君,天下誰畜之 Đắc tội với cả hai vua thì thiên hạ ai dung nạp cho (Tả truyện); ⑤ (văn) Cất giữ: 禁京城民畜兵器 Cấm dân trong kinh thành cất giữ võ khí (Tống sử); ⑥ (văn) Trị lí: 非畜天下者也,何足貴哉! Không phải là người trị thiên hạ thì có gì đáng tôn trọng! (Sử kí: Lí Tư liệt truyện); ⑦ (văn) Thuận; ⑧ (văn) Vực dậy. Xem 畜 [chù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畜 - súc
Loài vật nuôi trong nhà. Td: Lục súc ( sáu loài vật nuôi trong nhà ) – Tích chứa — Ngưng lại — Nuôi dưỡng — Thuận theo vẻ mặt.


家畜 - gia súc || 六畜 - lục súc || 六畜爭功 - lục súc tranh công || 孼畜 - nghiệt súc || 農畜 - nông súc || 牲畜 - sinh súc || 事畜 - sự súc || 畜主 - súc chủ || 畜養 - súc dưỡng || 畜力 - súc lực || 畜米 - súc mễ || 畜猫防鼠 - súc miêu phòng thử || 畜牧 - súc mục || 畜產 - súc sản || 畜生 - súc sinh || 畜物 - súc vật ||